Từ điển Thiều Chửu
藿 - hoắc
① Lá dâu. Vì thế nên ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc. Nguyễn Du 阮攸: Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang 筐中何所盛,藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám. ||② Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh
藿 - hoắc
Rau hoắc. 【藿香】 hoắc hương [huòxiang] (thực) Cây hoắc hương (Agastache rugosa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藿 - hoắc
Lá cây đậu.


藿香 - hoắc hương || 藿食 - hoắc thực ||